1801. HOÀNG THỊ UYÊN
Toán 3: Ôn tập các số đến !000/ Hoàng Thị Uyên: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Toán; Bài giảng;
1802. HOÀNG THỊ UYÊN
Toán 3: Tìm số bị trừ, số trừ/ Hoàng Thị Uyên: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Toán; Bài giảng;
1803. NGUYỄN TIẾN NAY
Bài 46: So sánh các số trong phạm vi đến 10 000/ Nguyễn Tiến Nay: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Toán; Bài giảng;
1804. NGUYỄN THỊ MAI LOAN
Bài 21: Các số có hai chữ số. Các số đến 99/ Nguyễn Thị Mai Loan: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Toán; Bài giảng;
1805. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1806. TRẦN THỊ THẢO
Bài học STEM: Làm thanh cộng trong phạm vi 20/ Trần Thị Thảo: biên soạn; Trường Tiểu học số 2 Mỹ Thắng.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
1807. NGUYỄN THỊ TÚ OANH
Bài 34 : Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100/ Nguyễn Thị Tú Oanh: biên soạn; trường TH Ngô Đức Kế.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán;
1808. NGUYỄN THỊ TÚ OANH
Luyện tập chung toán 2 trang 40/ Nguyễn Thị Tú Oanh: biên soạn; trường TH Ngô Đức Kế.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán;
1809. NGUYỄN THỊ TÚ OANH
Bài 21: Bảng chia 7 (tiết 1)/ Nguyễn Thị Tú Oanh: biên soạn; trường TH Ngô Đức Kế.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Toán;
1810. NGUYỄN THỊ MINH PHƯỢNG
Bài 1: Bất đẳng thức: Tiết 12, 13/ Nguyễn Thị Minh Phượng : biên soạn; Trường THCS Sơn Trung.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Giáo án;
1811. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: tiết 2: Số có 6 chữ số. Số 1000 000/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Giáo án;
1812. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: tiết 1: Số có 6 chữ số. Số 1000 000/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Giáo án;
1813. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài 9 : Luyện tập chung/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Giáo án;
1814. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1815. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 4: Phân số thập phân/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1816. VŨ THỊ BÌNH
BÀI 6: HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG / Vũ Thị Bình: biên soạn; THCS Ninh Mỹ.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Toán;
1817. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 3: Ôn tập phân số/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1818. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;